Máy đo độ nhám Formtracer Avant S3000 series 178
Máy đo độ nhám Formtracer Avant S3000 series 178
Thông số kỹ thuật
Model No. | FTA-S4S3000 | FTA-H4S3000 | FTA-W4S3000 | FTA-L4S3000 | FTA-S8S3000 | FTA-H8S3000 | FTA-W8S3000 | FTA-L8S3000 | |
Phạm vi đo lường |
Trục X | 100 mm | 200 mm | ||||||
Trục Z1 | 800 µm, 80 µm, 8 µm | ||||||||
Độ thẳng (khi trục X nằm ngang) | (0.05+0.001L) µm L = Chiều dài đo lường (mm) | (0.1+0.002L) µm L = Chiều dài đo lường (mm) | |||||||
Góc nghiêng trục X | ±45° (Chỉ dành cho các mẫu có bộ truyền động nghiêng trục X) | ||||||||
Phạm vi hành trình trục Z2 (cột) | 300 mm | 500 mm | 700 mm | 300 mm | 500 mm | 700 mm | |||
Đế (dài x rộng) | 60×450 mm | 1000×450 mm | 60×450 mm | 1000×450 mm | |||||
Vật liệu đế | Đá granite |
Máy đo độ nhám Formtracer Avant S3000
Máy đo độ nhám Formtracer Avant S3000 là hệ thống đo độ nhám bề mặt thân thiện với người dùng và có nhiều chức năng nổi bật trong các tính năng thiết kế sáng tạo bao gồm các mẫu có bộ truyền động nghiêng. Việc nghiêng bộ truyền động giúp tiếp cận các bề mặt mục tiêu và đo các phôi gia công lớn dễ dàng hơn.
Hộp điều khiển từ xa kiểu mới được phát triển để đáp ứng tối ưu cho các chức năng sử dụng. Một núm điều chỉnh tốc độ ổ đĩa theo thời gian thực và rất thuận tiện khi cần định vị. Một tính năng khác là phím cài đặt chương trình hỗ trợ mạnh mẽ việc tạo các chương trình cho các bộ phận đo lường, bao gồm lệnh di chuyển cho thao tác thủ công và lệnh khởi động.
- Đạt được công suất lớn nhờ tốc độ truyền động cao (trục X: Tối đa 80 mm/s, trục Z2: Tối đa 30 mm/s) và khả năng tăng tốc (trục X: 30 mm/s2).
- Tất cả các cáp kết nối được chứa trong máy đo để loại bỏ bất kỳ sự bất tiện nào trong quá trình đo.
- Đầu dò trục Z1 được trang bị thiết bị an toàn chống va chạm tích hợp.
- Có sẵn nhiều loại giá đỡ máy dò (tùy chọn). Đế được làm từ đá granite bền bỉ với thời gian.
- Có thể trang bị thêm máy dò để đo biên dạng.